Home Tự học ngoại ngữ Xem 999+ từ vựng, câu nói tiếng Anh thông dụng trong đời...

Xem 999+ từ vựng, câu nói tiếng Anh thông dụng trong đời sống

0
363

Đôi khi chúng ta luôn tìm hiểu những từ vựng hay những câu nói tiếng Anh thông dụng trong cuộc sống thì hôm nay ngoaingucongdong sẽ tổng hợp những câu nói, từ vựng các bạn cần.

Chỉ cần các bạn cần tài liệu gì về tiếng Anh sẽ thông báo bằng cách gửi mail hay inbox trên Mes chúng tôi sẽ đáp ứng.

Nào cùng khám phá những từ ngữ, câu nói tiếng Anh thông dụng nào:

Top những từ vựng, câu nói tiếng Anh thông dụng trong đời sống:

Cùng nhau tìm hiểu những câu nói tiếng Anh thông dụng trong cuộc sống hiện nay nhé

Một ít.
A little.

Cách nay đã lâu.
A long time ago.

Vé một chiều.
A one way ticket.

Vé khứ hồi.
A round trip ticket.

Khoảng 300 cây số.
About 300 kilometers.

Đối diện bưu điện.
Across from the post office.

Suốt ngày.
All day.

Tôi phát âm nó đúng không?
Am I pronouncing it correctly?

Amy là bạn gái của John.
Amy is John’s girlfriend.

Còn bạn?
And you?

Còn gì nữa không?
Anything else?

Có buổi hòa nhạc nào không?
Are there any concerts?

Tối nay họ có tới không?
Are they coming this evening?

Chúng giống nhau không?
Are they the same?

Bạn sợ không?
Are you afraid?

Bạn có dị ứng với thứ gì không?
Are you allergic to anything?

Bạn có phải là người Mỹ không?
Are you American?

Bạn có bận không?
Are you busy?

Bạn có thoải mái không?
Are you comfortable?

Tối nay bạn tới không?
Are you coming this evening?

Tối nay bạn rảnh không?
Are you free tonight?

Bạn sẽ dự đám cưới của họ không?
Are you going to attend their wedding?

Bạn sẽ giúp cô ta không?
Are you going to help her?

Bạn sẽ đi máy bay hay tàu hỏa?
Are you going to take a plane or train?

Bạn ở đây một mình hả?
Are you here alone?

Bạn có đói không?
Are you hungry?

Bạn có gia đình không?
Are you married?

Bạn có khỏe không?
Are you okay?

Bạn sẵn sàng chưa?
Are you ready?

Bạn ốm hả?
Are you sick?

Bạn chắc không?
Are you sure?

Bạn đang chờ ai đó hả?
Are you waiting for someone?

Hôm nay bạn có làm việc không?
Are you working today?

Ngày mai bạn có làm việc không?
Are you working Tomorrow?

Con của bạn có đi với bạn không?
Are your children with you?

Càng sớm càng tốt.
As soon as possible.

Lúc 3 giờ chiều.
At 3 o’clock in the afternoon.

Lúc 3 giờ.
At 3 o’clock.

Tại đường số 5.
At 5th street.

Lúc 7 giờ tối.
At 7 o’clock at night.

Lúc 7 giờ sáng.
At 7 o’clock in the morning.

Việc đó xảy ra lúc mấy giờ?
At what time did it happen?

Lúc mấy giờ?
At what time?

Một số từ dùng cho giao thông:

Bus station : Bến xe
Bus stop : Trạm xe bus
Gas Station : Trạm xăng
Highway : Đường cao tốc
Junction : Giao lộ
-> Crossroads : Ngã tư
-> Fort: Ngã ba
Lane : Làn đường
-> Car lane : Làn xe hơi
-> Motorcycle lane : Làn xe máy
One-way street : Đường một chiều
Parking lot : Bãi đậu xe
Pedestrian crossing / Crosswalk : Đường dành cho người đi bộ qua đường
Railroad track : Đường ray xe lửa
Road : Đường nối 2 địa điểm (2 thị trấn, thành phố,…)
Sidewalk : Lề đường
Street : Đường nhựa
Street light : Đèn đường
Street sign : Biển báo giao thông
Traffic light : Đèn giao thông
Tunnel : Hầm giao thông
Two-way street: Đường hai chiều

Tiếng Anh thông dụng về giao thông

Hoặc bạn là một bạn Nam muốn quen một cô bạn gái thì xin lưu ý nhựng từ ngữ tiếng Anh về đôi mắt sau đây để tỏ tình với nàng.

_ Beady – mắt tròn và sáng

_ Boss-eyed hay Cross-eyed – mắt chột

_ Bug-eyed – mắt ốc nhồi ( mắt lồi)

_ Clear – mắt khỏe mạnh, tinh tường

_ Close-set – mắt gần nhau

_ Liquid – mắt long lanh, sáng

_ Piggy – mắt ti hí

_ Pop- eyed – mắt tròn xoe ( vì ngạc nhiên)

_ Sunken – mắt trũng, mắt sâu

Những câu về tiếng Anh khác như:

Nước mắm: Fish sauce
Bún Bò: Beef noodle
Nước mắm: Fish sauce
Bún Bò: Beef noodle
Măng: bamboo
Cá thu: King-fish (Mackerel)
Cucumber: dưa chuột, dưa leo.

Hay dạo này thời tiết có chút vấn đề thì sẽ có từ vựng dành cho thời tiết như sau

Từ vựng dành cho thời tiết:

Thời tiết – Weather

– hazy – /’heizi/ – (danh từ) mờ sương

– windy – /’windi/ – (tính từ) có gió, lắm gió, lộng gió

Today is a windy day : Hôm nay là một ngày lộng gió …

Từ vựng tiếng Anh về trái cây:

Các bạn đang gặp khó khăn trong cách học từ vựng tiếng Anh ? Làm sao để có cách học từ vựng một cách có hiệu quả nhất? Học từ vựng theo từng chủ đề là một phương pháp học được nhiều bạn yêu thích. Sau đây là một số từ vưng tiếng Anh về trái cây-Fruits các bạn cùng học thuộc nhé!
1. Avocado : Bơ
2. Apple : Táo
3. Orange : Cam
4. Banana : Chuối
5. Grape : Nho
6. Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi
7. Starfruit : Khế
8. Mango : Xoài
9. Pineapple : Dứa, Thơm
10. Mangosteen : Măng Cụt
11. Mandarin (or Tangerine) : Quýt
12. Kiwi fruit : Kiwi
13. Kumquat : Quất
14. Jackfruit : Mít
15. Durian : Sầu Riêng
16. Lemon : Chanh Vàng
17. Lime : Chanh Vỏ Xanh
18. Papaya (or Pawpaw) : Đu Đủ
19. Soursop : Mãng Cầu Xiêm
20. Custard-apple : Mãng Cầu (Na)
21. Plum : Mận
22. Apricot : Mơ
23. Peach : Đào
24. Cherry : Anh Đào
25. Sapota : Sapôchê
26. Rambutan : Chôm Chôm
27. Coconut : Dừa
28. Guava : Ổi
29. Pear : Lê
30. Persimmon : Hồng
31. Fig : Sung
32. Dragon fruit : Thanh Long
33. Melon : Dưa
34. Watermelon : Dưa Hấu
35. Lychee (or Litchi) : Vải
36. Longan : Nhãn
37. Pomegranate : Lựu
38. Berry : Dâu
39. Strawberry : Dâu Tây
40. Passion fruit : Chanh Dây
41. star fruit : khế
42. persimmon : hồng
43. tamarind : me
44. mangosteen :măng cụt
45. jujube : táo ta
46. dates : quả chà là
47. green almonds : quả hạnh xanh
48. passion-fruit :quả lạc tiên
49. ugli fruit : quả chanh vùng tây ấn
50. citron : quả thanh yên
51. kumquat : quả quất vàn

Hãy ghi nhớ ngay tến tiếng Anh một loại quả mà bạn yêu thích nhất (Ảnh minh họa)

Những câu giao tiếp cơ bản thường dùng trong tiếng Anh:

5 câu đơn giản nhất để bắt đầu một cuộc nói chuyện:

– What is your name? (Tên bạn là gì?)

– Where are you from? (Bạn từ đâu đến?)

– Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

– What do you do? (Bạn làm nghề gì?)

– What are your hobbies? (Sở thích của bạn là gì?)

Xem thêm:

Những ngành nghề chỉ dành cho người biết tiếng Anh